Allium coryi
Giao diện
Allium coryi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Amaryllidaceae |
Chi (genus) | Allium |
Loài (species) | A. coryi |
M.E.Jones | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Allium crenulatum Wiegand |
Allium coryi là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được M.E.Jones mô tả khoa học đầu tiên năm 1930.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bailey, L.H. & E.Z. Bailey. 1976. Hortus Third i–xiv, 1–1290. MacMillan, New York.
- ^ The Plant List (2010). “Allium coryi”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Allium coryi tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Allium coryi tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Allium coryi”. International Plant Names Index.